Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Người tựa cửa


Nói người mẹ tựa cửa trông chờ con, chỉ tấm lòng người mẹ

Chiến quốc sách: Mẹ Vương Tôn giã bảo với ông rằng: Nhữ triệu xuất nhi vãng lai, tắc ngô ỷ môn nhi vọng nhữ." (Con sáng sớm ra đi, chiều mới về thì mẹ đứng tựa cửa mà ngóng trông con, con chiều tối ra đi mà không về thì mẹ tựa cổng làng mà ngóng trông con)

Kiều:

Xót người tựa cửa hôm mai

Quạt nồng ấp lạnh những ai đó giờ ?



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.